Chào mừng bạn đến với Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang
TỈNH AN GIANG
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

An Giang công bố bảng xếp loại các tuyến đường để tính cước vận chuyển đường bộ trên địa bàn tỉnh

03/07/2024 |

(Cổng TTĐT tỉnh AG)- Ngày 01/7, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quyết định về việc “Công bố bảng xếp loại các tuyến đường để tính cước vận chuyển đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang”.

(Ảnh - Cổng TTĐT tỉnh An Giang)

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 và thay thế Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 05/5/2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang. 

Bảng xếp loại đường để tính cước vận chuyển đường bộ:

Số TT

Tên đường

Mã số tuyến

Địa phận

Quy mô tuyến

Loại đường

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài (Km)

Nền đường (m)

Mặt đường (m)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đường tỉnh 941

941

Lộ tẻ

Tri Tôn

39,03

9

7÷8

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

2

Đường tỉnh 942

942

Hội An

Thuận Giang

29,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn

 

Km0+000

Km29+300

29,3

9÷12

7÷10

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

3

Đường tỉnh 943

943

Long Xuyên

Cô Tô

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn 1

 

Km0

Km25+220

25,22

19÷26

7÷14

 

 

x

 

 

 

Cấp A2

 

+ Đoạn 2

 

Km25+220

Km40+120

14,9

9÷10

8

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

 

+ Đoạn 3

 

Km40+120

Km56+900

16,78

9

7

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

 

+ Đoạn 4

 

Km56+900

Km64+000

7,1

8÷13,5

6÷12,5

 

 

 

x

 

 

Cấp D1

4

Đường tỉnh 944

944

An Hòa

Cựu Hội

11,2

12÷16

7÷12

 

x

 

 

 

 

Cấp B1

5

Đường tỉnh 945

945

Quốc lộ 91

Ranh Kiên Giang

40,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn

 

Km0

Km40+550

40,55

9÷12

7

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

6

Đường tỉnh 946

946

Hòa An

Chợ Mới

31,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn 1

 

Km0

Km6+750

6,75

5,5

3,5

 

 

 

 

x

 

Cấp E

 

+ Đoạn 2

 

Km6+750

Km31+500

31,5

7÷19

5,5÷14

 

 

 

x

 

 

Cấp D1

7

Đường tỉnh 947

947

Quốc lộ 91

Ranh Kiên Giang

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn 1

 

Km0

Km16+700

16,7

7

5

 

 

 

x

 

 

Cấp D1

 

+ Đoạn 2

 

Km16+700

Km24+700

8

5,5

3,5

 

 

 

 

x

 

Cấp E

 

+ Đoạn 3

 

Km24+700

Km37+500

12,8

7÷8

7

 

 

 

x

 

 

Cấp D1

8

Đường tinh 948

948

Nhà Bàng

Tri Tôn

22,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn 1

 

Km0

Km6+127,38

6,13

9

6÷7

 

 

 

x

 

 

Cấp C2

 

+ Đoạn 2

 

Km6+127,38

Km15+778,21

9,65

12÷14

9

 

x

 

 

 

 

Cấp B1

 

+ Đoạn 3

 

Km15+778,21

Km22+300

6,52

9÷13

8÷11

 

x

 

 

 

 

Cấp A2

9

Đường tỉnh 949

949

Tịnh Biên

Tri Tôn

16,95

12

7

 

x

 

 

 

 

Cấp B1

10

Đường tỉnh 951

951

Châu Phong

Năng Gù

28,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn

 

Km0

Km28+800

28,8

9

6

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

11

Đường tỉnh 952

952

Đường tỉnh 953

Vĩnh Xương

18,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn 1

 

Km0

Km5+300

5,30

10÷12

8

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

 

+ Đoạn 2

 

Km5+300

Km18+320

13,02

9

7

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

12

Đường tỉnh 953

953

Đường tỉnh 954

Châu Phong

16,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn 1

 

Km0

Km5+505

5,50

10÷18

8÷14

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

 

+ Đoạn 2

 

Km5+505

Km16+65

11,14

9

7

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

13

Đường tỉnh 954

954

Tân Châu

Năng Gù

45,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn

 

Km0

Km45+650

45,65

9

7÷8

 

 

 

x

 

 

Cấp C2

14

Đường tỉnh 955A

953

Châu Đốc

Tịnh Biên

23

9

7

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

15

Đường tỉnh 955B

955B

Châu Lăng

Lạc Quới

22

7÷8

6÷7

 

 

 

x

 

 

Cấp D1

16

Đường tỉnh 957

957

Đa Phước

Long Bình

33

9

7

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

17

Đường tỉnh 958

958

Tri Tôn

Ranh Kiên Giang

18,8

9

7÷8

 

 

x

 

 

 

Cấp C1

18

Đường tỉnh 959

959

Tri Tôn

Cô Tô

17

7÷8

6÷7

 

 

 

 

x

 

Cấp D2

19

Đường tỉnh 960

960

Núi Sập

Ranh Kiên Giang

10,4

7

5,5

 

 

 

x

 

 

Cấp D1

Nguồn: Quyết định số: 1053 /QĐ-UBND ngày 01/7/2024
Trần Tùng


Các tin cùng chủ đề


Các tin khác

a026f589-9872-4ae7-84c8-f813b1e7d4f9

An Giang công bố bảng xếp loại các tuyến đường để tính cước vận chuyển đường bộ trên địa bàn tỉnh

/wps/wcm/connect/a63819ab-3753-43ed-bbfb-03321903d460/image039.jpg?MOD=AJPERES&CACHEID=ROOTWORKSPACE-a63819ab-3753-43ed-bbfb-03321903d460-p1U0tOc