Tình hình dịch bệnh COVID-19 tại An Giang:
STT |
Tình hình dịch bệnh/ngày |
Lũy kế |
Ghi chú |
1 |
Mắc mới trong ngày: 02 trường hợp |
301 |
|
2 |
Đang quản lý điều trị: 31 trường hợp |
|
|
3 |
Điều trị khỏi: 07 trường hợp |
270 |
|
4 |
Tử vong: 00 trường hợp |
00 |
|
Nhận xét: Trong ngày 31/5/2023 phát hiện 02 trường hợp.
02 Trường hợp trong tỉnh: 01 trường hợp thuộc xã Vĩnh Hòa – TX. Tân Châu; 01 trường hợp thuộc xã Vọng Đông – H. Thoại Sơn.
* Chi tiết ca mắc/huyện năm 2023:
S
tt |
Đơn vị |
Số ca dương tính /ngày trong tỉnh |
Số ca ngoài tỉnh |
Số ca nhập cảnh |
Điều trị khỏi |
Tử vong |
Hiện còn quản lý |
||||
Mới |
Cộng dồn |
Mới |
Cộng dồn |
Mới |
Cộng dồn |
Trong ngày |
Cộng dồn |
||||
1 |
LX |
|
25 |
|
|
|
|
|
24 |
|
1 |
2 |
CĐ |
|
42 |
|
|
|
|
|
40 |
|
2 |
3 |
TC |
1 |
26 |
|
|
|
|
2 |
25 |
|
1 |
4 |
AP |
|
18 |
|
|
|
|
|
11 |
|
7 |
5 |
TB |
|
19 |
|
|
|
|
|
18 |
|
1 |
6 |
TT |
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
- |
7 |
CP |
|
18 |
|
|
|
|
|
18 |
|
- |
8 |
PT |
|
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
- |
9 |
CT |
|
36 |
|
|
|
|
2 |
31 |
|
5 |
10 |
CM |
|
35 |
|
|
|
|
|
30 |
|
5 |
11 |
TS |
1 |
40 |
|
|
|
|
3 |
39 |
|
1 |
12 |
BVNT |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
2 |
|
1 |
13 |
BVSN |
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
- |
14 |
BVĐK AG |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
- |
15 |
BVKV TC |
|
|
|
3 |
|
|
|
2 |
|
1 |
16 |
BVKV tỉnh |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
- |
17 |
BVHP |
|
|
|
7 |
|
|
|
1 |
|
6 |
Tổng |
2 |
281 |
|
18 |
|
2 |
7 |
270 |
0 |
31 |
Lũy kế tình hình dịch bệnh COVID-19 tại An Giang (từ 15/4/2021 đến 31/5/2023):
- Số trường hợp mắc: 43.445 trường hợp (trong đó năm 2023: 02 ca nhập cảnh, 18 ca ngoài tỉnh).
- Điều trị khỏi: 41.999 trường hợp.
- Hiện còn quản lý: 31 trường hợp.
- Tử vong: 1.415 trường hợp (chiếm 3,26%/số mắc).
*Công tác cách ly:
- Lũy kế cách ly tập trung: 99.084 trường hợp.
- Lũy kế cách ly tại nhà: 117.328 trường hợp.
*Công tác xét nghiệm:
- Số mẫu xét nghiệm trong ngày: 00 mẫu.
- Lũy kế mẫu xét nghiệm đến nay: 407.178 mẫu.
* Công tác tiêm ngừa:
- Tỷ lệ dân từ 18 tuổi trở lên:
+ Mũi 1: 100,4%;
+ Mũi 2: 99,7%;
+ Tỷ lệ tiêm mũi nhắc lần 1: 81,2%;
+ Tỷ lệ tiêm mũi nhắc lần 2: 95,1%.
- Tỷ lệ trẻ từ 12 đến dưới 18 tuổi:
+ Mũi 1: 105,4%;
+ Mũi 2: 101,8%;
+ Mũi 3: 67,9%.
- Tỷ lệ trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi:
- Mũi 1: 95,4%;
- Mũi 2: 84,8%.
DHV