Thông báo
Đại hội Đại biểu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Phú Tân lần thứ XII, nhiệm kỳ 2022-2027 (05/07/2022)
ban hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh an giang
0296.3.854.164
hotrodoanhnghiep@angiang.gov.vn
29/11/2019
![]() |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population aged 15 over
by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng số |
Phân theo giới tính |
Phân theo thành thị, |
||
Nam Male |
Nữ Female |
Thành thị Urban |
Nông thôn Rural |
||
Sơ bộ - Prel.2018 |
91,70 |
94,10 |
89,40 |
93,30 |
90,90 |
Dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population aged 15 over
by sex and by residence
ĐVT: Người - Unit: Person
|
Tổng số Total |
Phân theo giới tính |
Phân theo thành thị, |
||
Nam Male |
Nữ Female |
Thành thị Urban |
Nông thôn Rural |
||
Năm 2010 |
1.609.726 |
795.818 |
813.908 |
470.941 |
1.138.785 |
Năm 2011 |
1.620.154 |
799.078 |
821.076 |
476.267 |
1.143.887 |
Năm 2012 |
1.613.896 |
789.111 |
824.785 |
532.862 |
1.081.034 |
Năm 2013 |
1.615.637 |
789.063 |
826.574 |
495.794 |
1.119.843 |
Năm 2014 |
1.629.689 |
796.071 |
833.617 |
516.430 |
1.113.259 |
Năm 2015 |
1.641.167 |
798.767 |
842.400 |
510.688 |
1.130.479 |
Năm 2016 |
1.638.620 |
797.528 |
841.093 |
513.689 |
1.124.931 |
Năm 2017 |
1.656.222 |
802.615 |
853.607 |
519.099 |
1.137.123 |
Sơ bộ - Prel.2018 |
1.646.717 |
794.328 |
852.389 |
520.144 |
1.126.573 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Labour force at 15 years of age and above by sex and
by risedence
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
Sơ bộ |
|
Người - Person |
|||||
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.255.035 |
1.218.909 |
1.228.344 |
1.233.626 |
1.234.888 |
Phân theo giới tính |
|
||||
Nam - Male |
683.701 |
671.135 |
677.611 |
683.870 |
699.572 |
Nữ - Female |
571.334 |
547.774 |
550.733 |
549.756 |
535.316 |
Phân theo thành thị, |
|
1.218.909 |
1.228.344 |
1.233.626 |
|
Thành thị - Urban |
341.657 |
358.019 |
370.623 |
380.704 |
374.233 |
Nông thôn - Rural |
913.378 |
860.890 |
857.721 |
852.922 |
860.655 |
Cơ cấu - Structure (%) |
|||||
TỔNG SỐ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Phân theo giới tính |
|
||||
Nam - Male |
54,48 |
55,06 |
55,16 |
55,44 |
56,65 |
Nữ - Female |
45,52 |
44,94 |
44,84 |
44,56 |
43,35 |
Phân theo thành thị, nông thôn - By residence |
|
||||
Thành thị - Urban |
27,22 |
29,37 |
30,17 |
30,86 |
30,31 |
Nông thôn - Rural |
72,78 |
70,63 |
69,83 |
69,14 |
69,69 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo giới tính
Annual employed population at 15 years of age and above
by sex
|
Tổng số |
Chia ra - Of which |
|
Nam - Male |
Nữ - Female |
||
Người - Person |
|||
Năm 2010 |
1.207.639 |
666.546 |
541.093 |
Năm 2011 |
1.273.806 |
686.719 |
587.087 |
Năm 2012 |
1.278.258 |
689.925 |
588.333 |
Năm 2013 |
1.245.713 |
682.338 |
563.375 |
Năm 2014 |
1.191.467 |
658.408 |
533.059 |
Năm 2015 |
1.193.042 |
659.292 |
533.750 |
Năm 2016 |
1.207.344 |
669.045 |
538.299 |
Năm 2017 |
1.199.540 |
665.850 |
533.690 |
Sơ bộ - Prel.2018 |
1.207.971 |
689.004 |
518.967 |
So với dân số (%) - Proportion of population (%) |
|||
Năm 2010 |
56,2 |
62,4 |
50,1 |
Năm 2011 |
59,3 |
64,3 |
54,3 |
Năm 2012 |
59,4 |
64,5 |
54,4 |
Năm 2013 |
57,9 |
63,8 |
52,0 |
Năm 2014 |
55,3 |
61,7 |
49,0 |
Năm 2015 |
55,3 |
61,7 |
49,0 |
Năm 2016 |
55,9 |
62,5 |
49,4 |
Năm 2017 |
55,5 |
62,2 |
48,9 |
Sơ bộ - Prel.2018 |
55,8 |
64,3 |
47,5 |
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính và
theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed worker by sex and
by residence
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng số Total |
Phân theo giới tính By sex |
Phân theo thành thị, |
||
Nam Male |
Nữ Female |
Thành thị Urban |
Nông thôn Rural |
||
Năm 2010 |
7,20 |
8,40 |
5,70 |
11,70 |
5,50 |
Năm 2011 |
8,00 |
8,80 |
7,00 |
14,60 |
5,30 |
Năm 2012 |
9,00 |
11,10 |
6,40 |
14,00 |
6,60 |
Năm 2013 |
10,60 |
12,70 |
8,10 |
15,40 |
8,50 |
Năm 2014 |
10,26 |
11,66 |
8,53 |
14,89 |
8,27 |
Năm 2015 |
8,50 |
17,90 |
4,70 |
10,10 |
6,60 |
Năm 2016 |
10,09 |
12,02 |
7,69 |
18,02 |
6,73 |
Năm 2017 |
11,91 |
13,74 |
9,63 |
17,39 |
9,52 |
Sơ bộ - Prel.2018 |
13,20 |
14,23 |
11,83 |
21,49 |
9,63 |
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng số Total |
Phân theo giới tính By sex |
Phân theo thành thị, |
||
Nam Male |
Nữ Female |
Thành thị Urban |
Nông thôn Rural |
||
Năm 2010 |
4,07 |
2,65 |
5,87 |
5,99 |
3,34 |
Năm 2011 |
2,25 |
0,91 |
3,86 |
4,09 |
1,48 |
Năm 2012 |
2,24 |
1,25 |
3,47 |
4,02 |
1,39 |
Năm 2013 |
2,56 |
1,03 |
4,48 |
3,47 |
2,16 |
Năm 2014 |
2,25 |
1,24 |
3,50 |
2,76 |
2,03 |
Năm 2015 |
2,32 |
1,88 |
2,93 |
3,00 |
2,04 |
Năm 2016 |
1,87 |
1,28 |
2,65 |
3,35 |
1,22 |
Năm 2017 |
3,06 |
2,83 |
3,37 |
4,99 |
2,19 |
Sơ bộ - Prel.2018 |
2,45 |
1,65 |
3,59 |
3,09 |
2,17 |