* Chi tiết trong ngày:
Stt |
Đơn vị |
Số ca dương tính trong ngày |
Số ca nhập cảnh |
Số ca dương tính về từ các tỉnh |
TRONG TỈNH |
||||||||
Khu cách ly |
Khu phong tỏa |
Cộng đồng |
|||||||||||
Mới |
Tổng số |
Mới |
Tổng số |
Mới |
Tổng số |
Mới |
Tổng số |
Mới |
Tổng số |
Mới |
Tổng số |
||
1 |
Long Xuyên |
|
4395 |
|
2 |
|
132 |
|
1515 |
|
189 |
|
2557 |
2 |
Châu Đốc |
6 |
3139 |
|
7 |
|
98 |
1 |
1199 |
|
231 |
5 |
1604 |
3 |
Tân Châu |
7 |
2886 |
|
11 |
|
129 |
|
357 |
|
686 |
7 |
1703 |
4 |
An Phú |
2 |
4281 |
|
79 |
|
202 |
2 |
1806 |
|
377 |
|
1817 |
5 |
Tịnh Biên |
|
3472 |
|
9 |
|
152 |
|
596 |
|
868 |
|
1847 |
6 |
Tri Tôn |
|
2610 |
|
1 |
|
231 |
|
1096 |
|
603 |
|
679 |
7 |
Châu Phú |
|
2661 |
|
5 |
|
183 |
|
369 |
|
460 |
|
1644 |
8 |
Phú Tân |
|
2943 |
|
5 |
|
51 |
|
321 |
|
1078 |
|
1488 |
9 |
Châu Thành |
|
2531 |
|
2 |
|
85 |
|
720 |
|
820 |
|
904 |
10 |
Chợ Mới |
7 |
4429 |
|
- |
|
255 |
4 |
1082 |
|
1838 |
3 |
1254 |
11 |
Thoại Sơn |
2 |
1669 |
|
15 |
|
93 |
2 |
929 |
|
31 |
|
601 |
12 |
Bệnh viện ĐK AG |
1 |
444 |
|
|
|
|
|
117 |
|
|
1 |
327 |
13 |
BCHQS tỉnh |
|
47 |
|
|
|
|
|
47 |
|
|
|
|
14 |
BV Sản Nhi |
|
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
15 |
BVKV tỉnh |
|
28 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
7 |
16 |
BV Tim mạch |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
17 |
BV Nhật Tân |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tổng |
25 |
35.627 |
|
136 |
|
1.611 |
9 |
10175 |
|
7.181 |
16 |
16.524 |
*Nhận xét:
- Trong ngày số ca nhiễm trong cộng đồng toàn tỉnh: giảm 07 trường hợp so với ngày 26/01/2022 (16/23).
Các ca liên quan:
*Châu Đốc: 06 trường hợp
*Chợ Mới: 07 trường hợp
-Cộng đồng: 03 trường hợp
Phát hiện qua sàng lọc mẫu tại BVĐKTT An Giang: (01 trường hợp xã Long Điền B; 01 trường hợp xã Tấn Mỹ; 01 trường hợp xã Nhơn Mỹ).
-Khu cách ly: 04 trường hợp
*An Phú: 02 trường hợp trong khu cách ly
*Thoại Sơn: 02 trường hợp trong khu cách ly
*Tân Châu: 07 trường hợp cộng đồng, phát hiện qua công tác sàng lọc cộng đồng và tại các bệnh viện (02 trường hợp phường Long Thạnh; 03 trường hợp xã Tân An; 02 trường hợp xã Vĩnh Hòa).
*BVĐK TT AG: 01 trường hợp có địa chỉ ngoài tỉnh (Vĩnh Long: 01)
*Số tiêm ngừa trong các trường hợp mắc trong ngày:(Tính từ ngày 12/11/2021 đến ngày 27/01/2022)
STT |
Đ/VỊ |
Tổng số mắc/ngày |
Chưa tiêm |
Đã tiêm được mũi 1 |
Đã tiêm đủ 2 mũi |
Trong đó có bệnh nền |
|||||
Mới |
CD |
Mới |
CD |
Mới |
CD |
Mới |
CD |
|
CD |
||
1 |
Long Xuyên |
|
2395 |
|
195 |
|
254 |
|
1946 |
|
937 |
2 |
Châu Đốc |
6 |
1739 |
1 |
118 |
|
302 |
5 |
1319 |
|
364 |
3 |
Tân Châu |
7 |
1524 |
|
158 |
|
168 |
7 |
1198 |
|
175 |
4 |
An Phú |
2 |
1790 |
|
219 |
|
229 |
2 |
1342 |
|
239 |
5 |
Tịnh Biên |
|
2012 |
|
312 |
|
490 |
|
1210 |
|
460 |
6 |
Tri Tôn |
|
1038 |
|
168 |
|
308 |
|
562 |
|
237 |
7 |
Châu Phú |
|
1838 |
|
44 |
|
380 |
|
1414 |
|
573 |
8 |
Phú Tân |
|
593 |
|
80 |
|
99 |
|
414 |
|
200 |
9 |
Châu Thành |
|
1405 |
|
248 |
|
167 |
|
990 |
|
678 |
10 |
Chợ Mới |
7 |
2038 |
|
266 |
|
390 |
7 |
1382 |
|
594 |
11 |
Thoại Sơn |
2 |
1215 |
|
88 |
|
45 |
2 |
1082 |
|
150 |
12 |
BCH QS |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Tổng |
24 |
17.590 |
1 |
1.896 |
|
2.832 |
23 |
12.862 |
|
4.607 |
* Công tác cách ly, xét nghiệm
26/01/2022 |
27/01/2022 |
|
* Cách ly tập trung |
|
|
Tiếp nhận trong ngày |
20 |
34 |
Hoàn thành thời gian cách ly tập trung trong ngày |
102 |
85 |
Cách ly tập trung hiện còn quản lý |
543 |
480 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tập trung |
97.503 |
97.588 |
* Cách ly tại nhà, nơi cư trú |
|
|
Tiếp nhận trong ngày |
65 |
30 |
Hoàn thành thời gian cách ly tại nhà, nơi cư trú trong ngày |
148 |
81 |
Cách ly tại nhà, nơi cư trú hiện còn quản lý |
1.228 |
1.177 |
Lũy kế hoàn thành cách ly tại nhà, nơi lưu trú |
105.722 |
105.803 |
* Công tác xét nghiệm: |
|
|
Trong ngày |
250 |
224 |
Lũy kế số mẫu được XN đến nay |
375.040 |
375.264 |
* Số trường hợp đang quản lý điều trị: 469 trường hợp.
Trong đó:
- Số trường hợp đang quản lý tại nhà: 213 trường hợp
- Số trường hợp đang quản lý tại BV, Cơ sở điều trị 892 và TTYT huyện: 256 trường hợp.
Trong đó:
+ Bệnh nặng: 83 trường hợp;
+ Thở máy xâm lấn: 05 trường hợp;
+ ECMO: 00 trường hợp;
+ Thở máy không xâm lấn: 07 trường hợp.
* Số trường hợp điều trị khỏi trong ngày: 131 trường hợp.
Trong đó:
- Số trường hợp điều trị khỏi tại nhà: 86 trường hợp
♦ Lũy kế số điều trị khỏi tại nhà: 10.146 trường hợp
- Số trường hợp điều trị khỏi tại BV, Cơ sở điều trị 892 và TTYT huyện: 45 trường hợp
♦ Lũy kế số điều trị khỏi tại BV, Cơ sở điều trị 892 và TTYT huyện, khu cách ly điều trị: 23.686 trường hợp
Lũy kế số điều trị khỏi tính từ 15/4/2020 đến ngày 27/01/2022: 33.832 trường hợp
* Tử vong trong ngày: 06 trường hợp. Trong đó, Bệnh viện đa khoa TT An Giang: 03 trường hợp; BVĐK KV tỉnh: 01 trường hợp; BVĐK Tân Châu: 01 trường hợp; Cơ sở điều trị 892: 01 trường hợp.
♦ Tử vong trong cơ sở điều trị: 06 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại các cơ sở điều trị: 1.294 trường hợp
♦ Tử vong điều trị tại nhà: 00 trường hợp.
Lũy kế số tử vong tại nhà: 18 trường hợp
♦ Tử vong tại khu cách ly: 00 trường hợp
Lũy kế số tử vong tại khu cách ly: 05 trường hợp
Lũy kế số trường hợp tử vong/số trường hợp nhiễm chiếm 3,69% (1.317/35.627)
Công tác kiểm tra, giám sát: Tổ chức Chủ trì phối hợp với các lực lượng Công an, Quân sự, Hải quan, Kiểm dịch y tế, duy trì thường xuyên 210 tổ, chốt (195 chốt cố định, 15 tổ cơ động)/1.492 đ/c; trong đó, Biên phòng: 635 đ/c; Quân sự: 48 đ/c; Dân quân: 465 đ/c; Công an: 309 đ/c; Hải quan: 10 đ/c; Kiểm dịch: 10 đ/c, Công ty phà An Giang: 05 đ/c, Tổ giúp việc: 10 đ/c làm nhiệm vụ kiểm soát, ngăn chặn trên biên giới chống xuất, nhập cảnh trái phép và phòng, chống dịch bệnh Covid-19.
Tình hình quản lý người nước ngoài do Công an tỉnh quản lý: Ngày 27/01/2022, đăng ký tạm trú mới 02 trường hợp, rời khỏi địa bàn 01 trường hợp. Hiện số người nước ngoài đang tạm trú trên địa bàn tỉnh là 191 trường hợp đến từ 20 quốc gia và vùng lãnh thổ. Hiện có 107 lao động người nước ngoài làm việc trong 20 cơ quan, doanh nghiệp; 21 lưu học sinh (17 Campuchia, 04 Lào) học tập tại Trường Đại học An Giang, trong đó, có 17 lưu học sinh Campuchia (đã trở về nước), hiện còn 04 lưu học sinh Lào đang tạm trú tại Ký túc xá của Trường Đại học An Giang.
Công tác kiểm soát qua lại các cửa khẩu và cảng: Nhập cảnh trái phép: Bắt, xử lý 04 vụ/08 đối tượng, phạt tiền 32 triệu đồng, về hành vi nhập cảnh trái phép.
Ban Chỉ đạo tỉnh đề nghị tuyên truyền với mọi hình thức trong tình hình mới để nâng cao ý thức cho người dân về phòng chống dịch bệnh và phát hiện người nước ngoài, người từ vùng dịch về địa phương, đồng thời khuyến cáo người dân thực hiện 5K theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Tăng cường công tác tiêm ngừa phòng COVID-19 cho người dân trên địa bàn tỉnh, đặc biệt ưu tiên cho các đối tượng có bệnh nền, người có suy giảm miễn dịch..., người trên 50 tuổi, đồng thời đảm bảo công tác an toàn tiêm chủng.
*Công tác triển khai tiêm ngừa vắc xin phòng COVID-19:
Trên 18 tuổi |
||||||||||||||||||
Đợt triển khai |
Số liều nhận |
Số đã tiêm |
Tỷ lệ đã tiêm/Vaccine đã nhận (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 1 (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 2 (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 3 (Abdala) (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 3 (Nhắc) (%) |
|||||||||||
Trong ngày |
Luỹ kế |
|||||||||||||||||
Mũi 1 |
Mũi 2 |
Mũi 3 |
Mũi bổ sung |
Mũi 3 (nhắc) |
Tổng |
Mũi 1 |
Mũi 2 |
Mũi 3 |
Mũi bổ sung |
Mũi 3 (nhắc) |
Tổng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=3+4+5+6+7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=9+10+11+12+13 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Đợt 1 |
19,400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,848 |
- |
- |
- |
- |
20,848 |
107.5 |
1.5 |
- |
- |
- |
Đợt 2 |
27,250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30,742 |
207 |
- |
- |
- |
30,949 |
113.6 |
2.2 |
0.0 |
- |
- |
Đợt 3 |
42,090 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27,273 |
18,677 |
- |
- |
- |
45,950 |
109.4 |
2.0 |
1.4 |
- |
- |
Đợt 4 |
37,260 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29,327 |
1,161 |
- |
- |
- |
30,488 |
111.7 |
2.1 |
0.1 |
- |
- |
Đợt 5 |
66,660 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44,623 |
40,888 |
- |
- |
- |
85,511 |
111.4 |
3.3 |
3.0 |
- |
- |
Đợt 6 |
39,608 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27,888 |
14,467 |
- |
- |
- |
42,355 |
106.9 |
2.0 |
1.1 |
- |
- |
Đợt 7 |
17,680 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19,557 |
1,366 |
- |
- |
- |
20,923 |
118.3 |
1.4 |
0.1 |
- |
- |
Đợt 8 |
130,220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
91,725 |
46,001 |
- |
- |
- |
137,726 |
105.8 |
6.7 |
3.4 |
- |
- |
Đợt 9 |
66,726 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55,379 |
20,840 |
- |
- |
- |
76,219 |
114.2 |
4.0 |
1.5 |
- |
- |
Đợt 10 |
555,176 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
554,063 |
9,579 |
- |
- |
- |
563,642 |
101.5 |
40.4 |
0.7 |
- |
- |
Đợt 11 |
740,348 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
395,102 |
236,031 |
56,827 |
- |
- |
687,960 |
92.9 |
28.8 |
17.2 |
4.1 |
- |
Đợt 12 |
73,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,479 |
28,153 |
- |
- |
- |
32,632 |
44.4 |
0.3 |
2.1 |
- |
- |
Đợt 13 |
509,612 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,429 |
562,486 |
14,118 |
67 |
- |
588,100 |
115.4 |
0.8 |
41.0 |
1.0 |
- |
Đợt 14 |
146,002 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,803 |
99,128 |
10,221 |
- |
- |
123,152 |
84.3 |
1.0 |
7.2 |
0.7 |
- |
Đợt 15 |
99,900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,094 |
100,436 |
- |
- |
- |
101,530 |
101.6 |
0.1 |
7.3 |
- |
- |
Đợt 16 |
149,760 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,971 |
37,862 |
- |
- |
- |
45,833 |
30.6 |
0.6 |
2.8 |
- |
- |
Đợt 17 |
114,704 |
- |
82 |
- |
- |
- |
- |
(477) |
84,911 |
20,926 |
10,336 |
2,002 |
117,698 |
102.6 |
(0.0) |
6.2 |
1.5 |
0.1 |
Đợt 18 |
129,978 |
- |
47 |
184 |
57 |
- |
- |
7,310 |
15,946 |
82,161 |
14,370 |
10,469 |
130,256 |
100.2 |
0.5 |
1.2 |
6.0 |
0.8 |
Đợt 19 |
53,862 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
555 |
364 |
- |
- |
- |
919 |
1.7 |
0.0 |
0.0 |
- |
- |
Đợt 20 |
13,452 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đợt 21 |
89,418 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,866 |
7,878 |
- |
13,636 |
12,870 |
36,250 |
40.5 |
0.1 |
0.6 |
- |
0.9 |
Đợt 22 |
42,120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đợt 23 |
174,426 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,758 |
8,142 |
- |
74,619 |
29,206 |
114,725 |
65.8 |
0.2 |
0.6 |
- |
2.1 |
Đợt 24 |
194,050 |
98 |
616 |
- |
20,467 |
9,911 |
- |
6,930 |
2,412 |
- |
####### |
60,942 |
202,547 |
104.4 |
0.5 |
0.2 |
- |
4.4 |
Đợt 25 |
100,620 |
17 |
42 |
- |
166 |
189 |
- |
648 |
1,460 |
- |
49,783 |
18,297 |
70,188 |
|
|
|
|
|
Đợt 26 |
175,230 |
657 |
831 |
- |
22,312 |
5,846 |
- |
712 |
1,181 |
- |
####### |
21,079 |
123,162 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
Tổng |
3,809,052 |
772 |
1,618 |
184 |
43,002 |
15,946 |
- |
1,355,605 |
1,339,576 |
184,253 |
395,264 |
154,865 |
3,429,563 |
100.3 |
98.8 |
97.7 |
13.4 |
28.8 |
12-17 tuổi |
||||||||||||||||||
Nhóm tuổi |
Số liều nhận |
Số đã tiêm |
Tỷ lệ đã tiêm/Vaccine đã nhận (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 1 (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 2 (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 3 (%) |
Tỷ lệ dân tiêm mũi 3 (%) |
|||||||||||
Trong ngày |
Luỹ kế |
|||||||||||||||||
Mũi 1 |
Mũi 2 |
Mũi 3 |
Mũi bổ sung |
Mũi 3 (nhắc) |
Tổng |
Mũi 1 |
Mũi 2 |
Mũi 3 |
Mũi bổ sung |
Mũi 3 (nhắc) |
Tổng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=3+4+5+6+7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=9+10+11+12+13 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
12-17 tuổi |
|
178 |
514 |
- |
- |
- |
692 |
202,619 |
188,636 |
- |
- |
- |
391,255 |
|
101.9 |
94.9 |
- |
- |
3-12 tuổi |
|
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
178 |
514 |
- |
- |
- |
692 |
202,619 |
188,636 |
- |
- |
- |
391,255 |
|
|
|
|
|
DHV