DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
STT |
TÊN TỔ CHỨC |
ĐỊA CHỈ |
ĐIỆN THOẠI |
1 |
PHỒNG KỸ THUẬT HÌNH SỰ, CÔNG AN TỈNH
|
Số 06, đường Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
02963.850.296 |
2 |
TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH, SỞ Y TẾ |
Số 10 – 11, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
02963.852.293 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT |
TÊN TỔ CHỨC |
LĨNH VỰC |
CHUYÊN NGÀNH |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
1 |
Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng An Giang. Địa chỉ: số 1 đường Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Xây dựng |
1. Giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng. 2. Gíam định tư pháp về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình. 3. Giám định tư pháp về chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và sự cố công trình xây dựng. 4. Giám định tư pháp về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan. |
Ông Lê Hoàng Minh. Giám đốc Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng An Giang |
2 |
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và giao thông An Giang. Địa chỉ: số 4E3, đường Thành Thái, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Xây dựng |
1.Giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng. 2. Giám định tư pháp về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình. 3. Giám định tư pháp về chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và sự cố công trình xây dựng. 4. Giám định tư pháp về chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình. 5. Giám định tư pháp về chí phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan. |
Ông Nguyễn Thanh Sơn, Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và giao thông An Giang |
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT
|
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn (2) |
Ngày, tháng, năm bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Ghi chú |
||
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
||||||||
I. KỸ THUẬT HÌNH SỰ: 19 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Phan Văn Thơ |
1958 |
|
x |
|
KTHS |
Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 08/10/1998 |
nghỉ hưu |
|
2 |
Đoàn Minh Đức |
1964 |
Thượng tá. Trưởng phòng Kỹ thuật hình sự |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 28/10/2004 |
|
|
3 |
Nguyễn Thanh Hải |
1968 |
Trung tá. Phó Trưởng phòng Kỹ thuật hình sự |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 7416/QĐ-UBND ngày 03/12/1997 |
|
|
4 |
Nguyễn Quốc Việt |
1966 |
Trung tá. Phó Trưởng phòng Kỹ thuật hình sự |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 |
|
|
5 |
Nguyễn Kiều Thúy |
1975 |
Trung tá. Đội Trưởng |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 |
|
|
6 |
Trần Quốc Hà |
1977 |
Trung tá. Đội Trưởng |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Mỹ Hà |
1979 |
Thiếu tá, Phó Đội Trưởng |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 |
|
|
8 |
Đinh Hoàng Diệt |
1984 |
Đại úy. Phó Đội Trưởng |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
|
|
9 |
Nguyễn Thành Sang |
1984 |
Đại úy. Chuyên ngành giám định tài liệu |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
|
|
10 |
Nguyễn Tấn Huy |
1980 |
Thiếu tá. Phó Đội Trưởng |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 |
|
|
11 |
Trương Công Văn |
1985 |
Đại úy. Chuyên ngành giám định tài liệu |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 |
|
|
12 |
Trần Thị Trang |
1988 |
Thượng úy. Chuyên ngành giám định sinh học |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 |
|
|
13 |
Nguyễn Hòa Bình |
1985 |
Thượng úy. Chuyên ngành giám định tài liệu |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 |
|
|
14 |
Giáp Thanh Tiển |
1984 |
Đại úy. Chuyên ngành giám định kỹ thuật số và điện tử |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 3812/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
|
|
15 |
Vũ Văn Xuyến |
1989 |
Trung úy; chuyên ngành giám định pháp y |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
|
|
16 |
Cao Dương Hoài Thu |
1988 |
Trung úy; chuyên ngành giám định sinh học |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 3807/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
|
|
17 |
Nguyễn Đăng Khoa |
1979 |
Đại úy; chuyên ngành giám định tài liệu |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
|
|
18 |
Trương Công Tòan |
1990 |
Trung úy; chuyên ngành giám định pháp y |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
|
|
19 |
Nguyễn Phước Thịnh |
1971 |
Đội trưởng đội Kỹ thuật phòng chống tội phạm; chuyên ngành giám định kỹ thuật số và điện tử |
x |
|
KTHS |
Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
|
|
II. PHÁP Y: 14 |
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
Nguyễn Triết Hiền |
1958 |
Chấn thương chỉnh hình |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
21 |
Nguyễn Liên Hiệp |
1969 |
Chấn thương chỉnh hình |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
22 |
Trần Thanh Phong |
1970 |
Khos nội |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
23 |
Lê Văn Đức |
1960 |
Khoa Tai Mũi họng |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
24 |
Nguyễn Văn Khoa |
1967 |
Giải phẩu |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
25 |
Bùi Thị Xuân Nga |
1966 |
Khoa Tai Mũi họng |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
26 |
Trần Tuấn Huy |
1969 |
|
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 |
|
|
27 |
Trần Văn Thống |
1968 |
Kỷ thuật viên giám định thương tật |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 |
|
|
28 |
Nguyễn Văn Sách |
1950 |
|
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
29 |
Hồ Đồng Cổn |
1959 |
Khoa Nội |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
30 |
Lê Thái Long |
1964 |
Chấn thương chỉnh hình |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
31 |
Trần Thị Phương Loan |
1960 |
Khoa sản |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
32 |
Dương Thị Truyền |
1954 |
Răng hàm mặt |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 07/02/2006 |
|
|
33 |
Lê Thị Hồng Nga |
1975 |
Trưởng phòng Tổ chức hành chính – Trung tâm Giám định Pháp y (Bác sĩ đa khoa) |
|
x |
Pháp y |
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
|
III. VĂN HÓA: 05 |
|
|
|
|
|
|
|||
34 |
Trương Bá Trạng |
1966 |
|
|
x |
Văn hóa |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
|
|
35 |
Dương Văn Phong |
1969 |
|
|
x |
Văn hóa |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
|
|
36 |
Đào Sĩ Tuấn |
1966 |
|
|
x |
Văn hóa |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
|
|
37 |
Bùi Thị Phượng Mai |
1975 |
Trưởng phòng quản lý Di sản Văn hóa |
|
x |
Văn hóa |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 |
|
|
38 |
Bùi Thị Thúy |
1965 |
|
|
x |
Văn hóa |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
|
|
IV. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 03 |
|
|
|
|
|
||||
39 |
Hồ Thị Bích Liên |
1965 |
Phó Giám đốc Sở Thông tin – Truyền thông |
|
x |
Báo chí - xuất bản và phát thanh truyền hình |
Quyết định số 869/QĐ.UBND ngày 17/3/2017 |
|
|
40 |
Huỳnh Văn Trim |
1968 |
Trưởng phòng Bưu chính-Viễn thông |
|
x |
Điện tử, Bưu chính-viễn thông |
Quyết định số 868/QĐ.UBND ngày 17/3/2017 |
|
|
41 |
Đỗ Quang Vinh |
1980 |
Phó Trưởng phòng. Công nghệ thông tin |
|
x |
Công nghệ thông tin |
Quyết định số 1044/QĐ.UBND ngày 04/4/2017 |
|
|
V. TÀI CHÍNH: 02 |
|
|
|
|
|
|
|||
42 |
Trần Đình Thư |
1963 |
Phó Trưởng phòng Tài chính Doanh nghiệp - Sở Tài chính |
|
x |
Tài chính |
Quyết định số 1154/QĐ.UBND ngày 14/4/2017 |
|
|
43 |
Trần Văn Sơn |
1962 |
Phó Chánh Thanh tra – Sở Tài chính |
|
x |
Tài chính |
Quyết định số 1154/QĐ.UBND ngày 14/4/2017 |
|
|
VI. NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 07 |
|
|
|
|
|
|
|||
44 |
Nguyễn Phước Thành |
20/01/1977 |
Phó Trưởng phòng Trồng trọt – Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
x |
Nông lâm nghiệp |
Quyết định số 1174/QĐ.UBND ngày 29/6/2010 |
|
|
45 |
Nguyễn Tâm Em |
14/9/1981 |
Trưởng phòng.Quản lý chất lượng-Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản-Thủy sản |
|
x |
Thuỷ sản |
Quyết định số 1174/QĐ.UBND ngày 29/6/2010 |
|
|
46 |
Trần Đắc Mậu |
13/11/1966 |
Chánh Văn phòng –Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn |
|
x |
Thuỷ sản |
Quyết định số 1174/QĐUB ngày ngày 29/6/2010 |
|
|
47 |
Trần Anh Dũng |
25/8/1967 |
Trưởng phòng.Khoa học công nghệ môi trường |
|
x |
Thuỷ sản |
Quyết định số 1174/QĐUB ngày 29/6/2010 |
|
|
48 |
Nguyễn Hoàng Huy |
04/3/1970 |
Trưởng phòng Trồng trọt & Kiểm dịch thực vật - Chi cục trồng trọt & Bảo vệ thực vật |
|
x |
Thuỷ sản |
Quyết định số 1174/QĐ.UBND ngày 29/6/2010 |
|
|
49 |
Trần Châu Hoàng Tuấn |
20/02/1968 |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản |
|
x |
Thuỷ sản |
Quyết định số 1174/QĐ.UBND ngày 29/6/2010 |
|
|
50 |
Diệp Thế Phân |
1962 |
Phó Trưởng phòng Thanh tra pháp chế-Chi cục chăn nuôi -Thú y
|
|
x |
chăn nuôi -Thú y |
Quyết định số 701/QĐ.UBND ngày 29/3/2018 |
|
|
VII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 01 |
|
|
|
|
|
||||
51 |
Đặng Tiến Thịnh |
1970 |
Phó Trưởng phòng. Đo đạc bản đồ và Viễn thám |
|
x |
Đo đạc bản đồ |
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
|
VIII. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ : 01 |
|
|
|
|
|
||||
52 |
Lê Hữu Thanh |
1968 |
Phó Chánh Thanh tra –Sở Khoa học – Công nghệ |
|
x |
Khoa học công nghệ |
Quyết định số 1174/QĐ.UBND ngày 29/6/2010 |
|
|
IX. XÂY DỰNG: 02 |
|
|
|
|
|
||||
53 |
Lê Hoàng Minh |
1959 |
Giám đốc Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng |
|
x |
Xây dựng |
Quyết định số 1174/QĐ.UBND ngày 29/6/2010 |
|
|
54 |
Trần Anh Quân |
1969 |
Phó Giám đốc Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng |
|
x |
Xây dựng |
Quyết định số 1882/QĐ.UBND ngày 09/8/2018 |
|
|
X. AN TOÀN THỰC PHẨM : 02 |
|
|
|
|
|
||||
55 |
Lê Minh Uy |
1965 |
Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
x |
VS-ANTP |
Quyết định số 1434/QĐ.UBND ngày 22/8/2011 |
|
|
56 |
Trần Thanh Hằng |
1981 |
Phó Trưởng phòng.Thông tin & quản lý ngộ độc thực phẩm |
|
x |
VS-ANTP |
Quyết định số 1434/QĐ.UBND ngày 22/8/2011 |
|
|
XI. GIÁM ĐỊNH LĨNH VỰC THUẾ : 19 |
|
|
|
|
|
||||
57 |
Ngô Quốc Thịnh |
|
Chi Cục Trưởng huyện An Phú |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
58 |
Trịnh Bé Năm |
|
Đội trưởng đội trước bạ và thu khác |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
59 |
Đặng Tự Thành Chi |
|
Chi Cục Trưởng TPLX |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
60 |
Nguyễn Hồng Sĩ |
|
TP tuyên truyền-hỗ trợ người nộp thuế - Cục thuế tỉnh |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
61 |
Nguyễn Bảo Huy |
|
TP kiểm tra thuế 2- Cục thuế tỉnh |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
62 |
Nguyễn Hiền Long Giang |
|
PTP phụ trách tuyên truyền-hỗ trợ người nộp thuế- Cục thuế tỉnh |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
63 |
Nguyễn Hữu Đức |
|
TP kiểm tra thuế 1- Cục thuế tỉnh |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
64 |
Nguyễn Thành Sang |
|
PTP quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế- Cục thuế tỉnh |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
65 |
Phạm Văn Dũng |
|
Phó Cục Trưởng - Cục thuế tỉnh |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 394/QĐ.BTC ngày 03/3/2015 |
|
|
66 |
Lý Hoàng Trọng |
|
Phó Chi Cục Trưởng huyện Phú Tân |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
67 |
Lê Văn Nhờ |
|
Chi Cục Trưởng huyện Tri Tôn |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
68 |
Ngô Quang Minh |
|
Đội trưởng đội kiểm tra thuế 1 – TP Châu Đốc |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
69 |
Nguyễn Thanh Phong |
|
Phó ĐT đội kê khai – kế toán thuế huyện Thoại Sơn |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
70 |
Tăng Thanh Trung |
|
Đội trưởng Đội Hành chính – Nhân sự- Tài vụ-Ấn chỉ huyện Thoại Sơn |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 394/QĐ.BTC ngày 03/3/2015 |
|
|
71 |
Trương Minh Hải |
|
Phó Chi Cục Trưởng Thị xã Tân Châu |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
72 |
Lê Long Hồ |
|
Phó Chi Cục Trưởng huyện Chợ Mới |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
73 |
Nguyễn Đức Dũng |
|
Chi Cục Trưởng huyện Chợ Mới |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 394/QĐ.BTC ngày 03/3/2015 |
|
|
74 |
Đỗ Tấn Cường |
|
Phó Chi Cục Trưởng huyện Tịnh Biên |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 1301/QĐ.BTC ngày 25/5/2012 |
|
|
75 |
Lê Ngọc Giao |
|
Phó Chi Cục Trưởng huyện Châu Phú |
|
Đương nhiệm |
Thuế |
Quyết định số 394/QĐ.BTC ngày 03/3/2015 |
|
|
NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT
|
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp |
1 |
Nguyễn Thanh Sơn |
25/12/1969 |
Xây dựng |
1. Giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng. 2. Giám định tư pháp về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình. 3. Giám định tư pháp về chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và sự cố công trình xây dựng. 4. Giám định tư pháp về chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình. 5. Giám định tư pháp về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan. |
2 |
Lâm Phú Tân |
16/12/1975 |
Xây dựng |
1. Giám định tư pháp về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình. 2. Giám định tư pháp về chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và sự cố công trình xây dựng. 3. Giám định tư pháp về chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình.
|
3 |
Nguyễn Thị Hảo |
26/10/1976 |
Xây dựng |
1. Giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng. 2. Giám định tư pháp về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình. 3. Giám định tư pháp về chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và sự cố công trình xây dựng. 4. Giám định tư pháp về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan. |
4 |
Nguyễn Bảo Trúc |
|
Phó chánh Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh An Giang |
Quyết định số 127/QĐ-ANG ngày 06/9/2017 của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh An Giang |
5 |
Lê Thị Thanh Mai |
|
TThanh tra viên, thanh tra giám sát Ngân hàng – Ngân hàng nhà nước Chi nhánh AG |
|
6 |
Trần Lăng Hoàng Hạc |
|
Thanh tra viên, thanh tra giám sát ngân hàng – Ngân hàng nhà nước Chi nhánh AG |
|
7 |
Trần Mạnh Hùng |
|
Phó trưởng phòng Vụ II, cơ quan Thanh tra giám sát ngân hàng |
Quyết định số 1634/QĐ-NHNN ngày 01/8/2017 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
8 |
Phạm Hồng Thanh |
|
Thanh tra viên Vụ III cơ quan Thanh tra giám sát ngân hàng |
|
9 |
Võ Hồng Nho |
|
Phó chánh thanh tra Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh An Giang |
|
10 |
Nguyễn Thị Lan Đài |
1975 |
Phó Trưởng phòng Thanh tra - Pháp chế Lĩnh vực chuyên môn: Kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính |
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về công bố danh sách giám định viên theo vụ việc - Giám định về hàng giả, hàng cấm - Sở Công Thương |
11 |
Lê Hữu Đức |
1975 |
Kiểm soát viên, Phòng Thanh tra – Pháp chế. Lĩnh vực chuyên môn: Kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính |
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về công bố danh sách giám định viên theo vụ việc - Giám định về hàng giả, hàng cấm - Sở Công Thương |
12 |
Vũ Đức Cường |
1972 |
Chuyên viên quản lý nhà nước về lĩnh vực Công nghiệp |
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về công bố danh sách giám định viên theo vụ việc - Giám định về cơ khí - Sở Công Thương |
13 |
Nguyễn Minh Triết |
1984 |
Phó Trưởng phòng quản lý năng lượng, quản lý nhà nước về lĩnh vực điện lực |
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về công bố danh sách giám định viên theo vụ việc - Giám định về điện lực - Sở Công Thương |
14 |
Đỗ Thành Danh |
1982 |
Chuyên viên quản lý nhà nước về lĩnh vực điện lực |
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về công bố danh sách giám định viên theo vụ việc - Giám định về điện lực - Sở Công Thương |