Thông báo
Cập nhật tình hình COVID-19 tại Campuchia đến ngày 25/02/2021 (25/02/2021)
ban hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh an giang
0296.3.854.164
hotrodoanhnghiep@angiang.gov.vn
20/01/2021
Số tt |
Tên phí, lệ phí |
1 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường |
2 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng, lệ phí giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân |
4 |
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
5 |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
6 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa và phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
7 |
Phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện |
8 |
Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn |
9 |
Phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán (trừ 02 khoản dưới đây) Riêng lệ phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận hành nghề chứng khoán cho cá nhân hành nghề chứng khoán tại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán và phí giám sát hoạt động chứng khoán |
10 |
Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
11 |
Phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá a) Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh b) Tại các khu vực khác |
12 |
Phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài |
13 |
Lệ phí sở hữu công nghiệp |
14 |
Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay |
15 |
Phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam |
16 |
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay (trừ nội dung thu tại các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5.1, 5, 6 của mục VI phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT- BTC) và Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay (trừ nội dung thu tại các số thứ tự 4 mục VIII phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC) Riêng nội dung thu tại các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5.1, 5, 6 của mục VI và số thứ tự 4 của mục VIII phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC |
17 |
a) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm b) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay), tàu biển |
18 |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
19 |
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài và phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước |
20 |
a) Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp b) Phí bảo hộ giống cây trồng (duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng): - Trường hợp duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng từ năm thứ 1 đến năm thứ 9. - Trường hợp duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng từ năm thứ 10 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ |
21 |
Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB |
22 |
Lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo, lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
23 |
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan và phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh |
24 |
Phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
25 |
Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy, chữa cháy |
26 |
Lệ phí cấp Căn cước công dân |
27 |
Phí trong lĩnh vực y tế |
28 |
Phí sử dụng đường bộ thu đối với xe ô tô kinh doanh vận tải của doanh nghiệp kinh doanh vận tải, hợp tác xã kinh doanh vận tải, hộ kinh doanh vận tải a) Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách (xe ô tô chở người, các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng) b) Xe tải, xe ô tô chuyên dùng, xe đầu kéo |
29 |
Phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
Gia Bảo