Theo Quyết định, đơn giá dịch vụ được quy định cụ thể như sau:
1. Đo đạc trích đo địa chính thửa đất (chưa có trên bản đồ địa chính):
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
|
Đất đô thị |
Đất khu vực ngoài đô thị |
|||
1 |
<100 (m²) |
đồng/thửa |
2.357.000 |
1.603.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
đồng/thửa |
2.798.000 |
1.903.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
đồng/thửa |
2.966.000 |
2.024.000 |
4 |
>500 - 1000 (m²) |
đồng/thửa |
3.631.000 |
2.463.000 |
5 |
>1000 - 3000 (m²) |
đồng/thửa |
4.983.000 |
3.372.000 |
6 |
>3000 - 10000 (m²) |
đồng/thửa |
7.650.000 |
5.200.000 |
7 |
>01 - 10 (ha) |
đồng/thửa |
9.179.000 |
6.239.000 |
8 |
>10 - 50 (ha) |
đồng/thửa |
9.943.000 |
6.758.000 |
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT. Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định.
2. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (có trên bản đồ địa chính):
STT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
|
Đất đô thị |
Đất khu vực ngoài đô thị |
|||
1 |
<100 (m²) |
đồng/thửa |
955.000 |
652.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
đồng/thửa |
1.133.000 |
774.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
đồng/thửa |
1.201.000 |
823.000 |
4 |
>500 - 1000 (m²) |
đồng/thửa |
1.471.000 |
1.002.000 |
5 |
>1000 - 3000 (m²) |
đồng/thửa |
2.018.000 |
1.372.000 |
6 |
>3000 - 10000 (m²) |
đồng/thửa |
3.099.000 |
2.116.000 |
7 |
>01 - 10 (ha) |
đồng/thửa |
3.718.000 |
2.538.000 |
8 |
>10 - 50 (ha) |
đồng/thửa |
4.028.000 |
2.750.000 |
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT. Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định.
3. Đo đạc nhà ở và tài sản gắn liền với đất:
TT |
Diện tích |
Đơn vị tính |
Đo đạc tài sản đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
Đo đạc tài sản không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà và các công trình xây dựng khác |
Tài sản khác gắn liền với đất |
Nhà và các công trình xây dựng khác |
Tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
Tầng sát mặt đất |
Tầng thứ 2 trở lên |
Tầng sát mặt đất |
Tầng thứ 2 trở lên |
|||||
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
<100 (m²) |
đồng/thửa |
1.178.000 |
589.000 |
707.000 |
1.650.000 |
825.000 |
707.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
đồng/thửa |
1.399.000 |
699.000 |
839.000 |
1.959.000 |
979.000 |
839.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
đồng/thửa |
1.483.000 |
741.000 |
889.000 |
2.076.000 |
1.038.000 |
889.000 |
4 |
>500 - 1000 (m²) |
đồng/thửa |
1.815.000 |
907.000 |
1.089.000 |
2.542.000 |
1.271.000 |
1.089.000 |
5 |
>1000 - 3000 (m²) |
đồng/thửa |
2.491.000 |
1.245.000 |
1.495.000 |
3.488.000 |
1.744.000 |
1.495.000 |
6 |
>3000 - 10000 (m²) |
đồng/thửa |
3.825.000 |
1.912.000 |
2.295.000 |
5.355.000 |
2.677.000 |
2.295.000 |
7 |
>01 ha |
đồng/thửa |
4.589.000 |
2.294.000 |
2.753.000 |
6.425.000 |
3.212.000 |
2.753.000 |
II |
Đất khu vực ngoài đô thị |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
<100 (m²) |
đồng/thửa |
801.000 |
400.000 |
481.000 |
1.122.000 |
561.000 |
481.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
đồng/thửa |
951.000 |
475.000 |
571.000 |
1.332.000 |
666.000 |
571.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
đồng/thửa |
1.012.000 |
506.000 |
607.000 |
1.416.000 |
708.000 |
607.000 |
4 |
>500 - 1000 (m²) |
đồng/thửa |
1.231.000 |
615.000 |
739.000 |
1.724.000 |
862.000 |
739.000 |
5 |
>1000 - 3000 (m²) |
đồng/thửa |
1.686.000 |
843.000 |
1.011.000 |
2.361.000 |
1.180.000 |
1.011.000 |
6 |
>3000 - 10000 (m²) |
đồng/thửa |
2.600.000 |
1.300.000 |
1.560.000 |
3.640.000 |
1.820.000 |
1.560.000 |
7 |
>01 ha |
đồng/thửa |
3.119.000 |
1.559.000 |
1.871.000 |
4.367.000 |
2.183.000 |
1.871.000 |
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính 01 lần mức đơn giá trích đo mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất. Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định.
4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính:
STT |
Tỷ lệ |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
1/500 |
đồng/m2 |
1.342 |
2 |
1/1.000 |
đồng/m2 |
490 |
3 |
1/2.000 |
đồng/m2 |
169 |
4 |
1/5.000 |
đồng/m2 |
30 |
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
5. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bổ sung
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Ngoại nghiệp |
đồng/ m2 |
807 |
2 |
Nội nghiệp |
đồng/ m2 |
292 |
|
Tổng cộng |
đồng/ m2 |
1.099 |
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
Bên cạnh đó, còn quy định đối tượng và mức miễn, giảm như: Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động; Thương binh, bệnh binh, có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên được miễn thu; Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng Huân chương Kháng chiến hạng I hoặc Huân chương Chiến thắng hạng I và các đối tượng là thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật dưới 81% được giảm 50% trên tổng mức thu; Hộ nghèo (có sổ) được giảm 50% trên tổng mức thu; Các trường hợp cấp đổi, cấp lại (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) hoặc đính chính giấy chứng nhận do lỗi cơ quan nhà nước khi cấp được miễn thu.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 19 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá thu dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang./.